Như mọi website hiện đại khác, khi bạn truy cập website, chúng tôi (hoặc các công cụ theo dõi hoặc thống kê hoạt động của website do các đối tác cung cấp) sẽ đặt một số File dữ liệu gọi là Cookies lên đĩa cứng hoặc bộ nhớ máy tính của bạn.
Một trong số những Cookies này có thể tồn tại lâu để thuận tiện cho bạn trong quá trình sử dụng, ví dụ như: lưu Email của bạn trong trang đăng nhập để bạn không phải nhập lại v.v…
Bạn có thể thay đổi thông tin cá nhân của mình bất kỳ lúc nào bằng cách sử dụng chức năng tương ứng. Tuy nhiên chúng tôi sẽ lưu lại những thông tin bị thay đổi để chống các hành vi xóa dấu vết gian lận.
Thông tin thu thập được sẽ được chúng tôi sử dụng để:
Chúng tôi sẽ không chia sẻ thông tin cá nhân, thông tin tài chính... của bạn cho các bên thứ 3 trừ khi được sự đồng ý của chính bạn hoặc khi chúng tôi buộc phải tuân thủ theo các quy định pháp luật hoặc khi có yêu cầu từ cơ quan công quyền có thẩm quyền.
Chính sách Bảo mật này có thể thay đổi theo thời gian. Chúng tôi sẽ không giảm quyền của bạn theo Chính sách Bảo mật này mà không có sự đồng ý rõ ràng của bạn. Chúng tôi sẽ đăng bất kỳ thay đổi Chính sách Bảo mật nào trên trang này và, nếu những thay đổi này quan trọng, chúng tôi sẽ cung cấp thông báo nổi bật hơn (bao gồm, đối với một số dịch vụ nhất định, thông báo bằng email về các thay đổi của Chính sách Bảo mật).
Chính sách bảo mật mặc định này được xây dựng cho vungvv, được tham khảo từ website vungvv.com
Bảng giá khi đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Khi lắp đặt mạng Internet Viettel tại mỗi địa bàn tỉnh/thành khác nhau thì nhà mạng Viettel sẽ có những ưu đãi dành riêng tại địa phương đó, cụ thể như sau:
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, TPHCM |
61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
Home (100Mbps) |
(*) |
165.000 đ |
SUN1 (150 Mbps) |
220.000 đ |
180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) |
245.000 đ |
229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps |
330.000 đ |
279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) |
255.000 đ |
210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) |
289.000 đ |
245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps |
359.000 đ |
299.000 đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước Home chỉ áp dụng tại 61 tỉnh (không áp dụng triển khai tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
Các quận của nội thành Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cùng chung 1 mức giá.
Các huyện ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh và 61 tỉnh thành toàn quốc cùng chung 1 mức giá.
Bảng giá mạng Viettel doanh nghiệp thường sử dụng
Tên gói |
Giá bán (VNĐ) |
PRO1 |
350,000đ |
PRO2 |
500,000đ |
PRO600 |
500,000đ |
PRO1000 |
700,000đ |
MESHPRO1 |
400,000đ |
MESHPRO2 |
600,000đ |
MESHPRO600 |
650,000đ |
MESHPRO1000 |
880,000đ |
VIP200 |
800,000đ |
VIP500 |
1,900,000đ |
VIP600 |
6,600,000đ |
F200 N |
1.100.000đ |
F200 Plus |
4.400.000đ |
F300 Basic |
7.700.000đ |
F300 Plus |
9.900.000đ |
F500 Basic |
13.200.000đ |
F500 Plus |
17.600.000đ |
F1000 Plus |
50.000.000đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước IP tĩnh tốc độ phù hợp cho doanh nghiệp và cá nhân cần IP tĩnh
Băng thông trong nước (Mbps) |
Giá bán (có VAT) |
30Mbps +IP tĩnh |
250.000 |
60Mbps +IP tĩnh |
350.000 |
90Mbps +IP tĩnh |
440.000 |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
© 2022 Bản quyền thuộc về Viettelconnect.com.
Lắp mạng Viettel: Với đội ngũ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm kết nối Internet ổn định và nhanh chóng. Đăng ký ngay để trải nghiệm sự tiện lợi và đáng tin cậy của Viettel!