Dịch vụ di động: Tại viettel.vn, bạn có thể dễ dàng tìm hiểu về các gói cước di động phong phú phù hợp với nhu cầu sử dụng cá nhân của mình. Bạn có thể tra cứu thông tin, đăng ký gói cước, và quản lý tài khoản một cách thuận tiện.
Dịch vụ internet và truyền hình cáp: Viettel cung cấp các gói cước internet tốc độ cao và dịch vụ truyền hình cáp đa dạng, đảm bảo cho bạn trải nghiệm giải trí và làm việc hiệu quả trên mạng.
Dịch vụ bảo mật và công nghệ thông tin: Viettel không chỉ cung cấp dịch vụ viễn thông mà còn mang đến các giải pháp bảo mật thông tin và công nghệ thông tin tiên tiến để bảo vệ thông tin cá nhân và doanh nghiệp.
Dịch vụ chăm sóc khách hàng: Trang web viettel.vn cung cấp kênh thông tin hỗ trợ khách hàng 24/7, giúp bạn giải đáp mọi thắc mắc và vấn đề liên quan đến các dịch vụ của Viettel.
Để phục vụ tốt hơn nhu cầu đa dạng của khách hàng, Viettel đã chia dịch vụ thành các nhóm riêng biệt và thiết lập các tổng đài chuyên biệt cho từng nhóm dịch vụ.
Tổng đài Viettel 18008098 là tổng đài phổ biến nhất, hoạt động 24/7, miễn phí, chuyên tư vấn và giải đáp mọi thắc mắc về các dịch vụ không dây như di động, HomePhone, Dcom, 4G, 5G.
Bên cạnh đó, Viettel còn cung cấp các hệ thống tổng đài miễn phí khác, hoạt động 24/7, hỗ trợ giải quyết các vấn đề cụ thể. Tùy theo vấn đề bạn gặp phải, hãy lựa chọn số tổng đài phù hợp để được hỗ trợ nhanh chóng và hiệu quả.
Số tổng đài CSKH Viettel 24/24 |
Chức năng |
1900 9080 |
Tổng đài Viettel ePass |
1900 8095 |
Tổng đài Viettel Post |
1800 8098, 198 |
Tổng đài tư vấn dịch vụ không dây: Dcom, di động, Homephone |
1800 8000 |
Tổng đài giải pháp doanh nghiệp |
1800 8119 |
Tổng đài báo hỏng Internet Viettel |
1800 8123 |
Tổng đài Viettel Store |
1800 8168 |
Tổng đài Viettel tư vấn di động, cố định |
1800 9000 |
Tổng đài Viettel Money |
0964783777 |
Tổng đài lắp đặt mạng Internet Viettel |
Bảng giá khi đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Khi lắp đặt mạng Internet Viettel tại mỗi địa bàn tỉnh/thành khác nhau thì nhà mạng Viettel sẽ có những ưu đãi dành riêng tại địa phương đó, cụ thể như sau:
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, TPHCM |
61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
Home (100Mbps) |
(*) |
165.000 đ |
SUN1 (150 Mbps) |
220.000 đ |
180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) |
245.000 đ |
229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps |
330.000 đ |
279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) |
255.000 đ |
210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) |
289.000 đ |
245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps |
359.000 đ |
299.000 đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước Home chỉ áp dụng tại 61 tỉnh (không áp dụng triển khai tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
Các quận của nội thành Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cùng chung 1 mức giá.
Các huyện ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh và 61 tỉnh thành toàn quốc cùng chung 1 mức giá.
Bảng giá mạng Viettel doanh nghiệp thường sử dụng
Tên gói |
Giá bán (VNĐ) |
PRO1 |
350,000đ |
PRO2 |
500,000đ |
PRO600 |
500,000đ |
PRO1000 |
700,000đ |
MESHPRO1 |
400,000đ |
MESHPRO2 |
600,000đ |
MESHPRO600 |
650,000đ |
MESHPRO1000 |
880,000đ |
VIP200 |
800,000đ |
VIP500 |
1,900,000đ |
VIP600 |
6,600,000đ |
F200 N |
1.100.000đ |
F200 Plus |
4.400.000đ |
F300 Basic |
7.700.000đ |
F300 Plus |
9.900.000đ |
F500 Basic |
13.200.000đ |
F500 Plus |
17.600.000đ |
F1000 Plus |
50.000.000đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước IP tĩnh tốc độ phù hợp cho doanh nghiệp và cá nhân cần IP tĩnh
Băng thông trong nước (Mbps) |
Giá bán (có VAT) |
30Mbps +IP tĩnh |
250.000 |
60Mbps +IP tĩnh |
350.000 |
90Mbps +IP tĩnh |
440.000 |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
© 2022 Bản quyền thuộc về Viettelconnect.com.
Lắp mạng Viettel: Với đội ngũ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm kết nối Internet ổn định và nhanh chóng. Đăng ký ngay để trải nghiệm sự tiện lợi và đáng tin cậy của Viettel!