Gói Cước WiFi | Hà Nội, TPHCM | 61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
Home (100Mbps) | (*) | 165.000 đ |
SUN1 (150 Mbps) | 220.000 đ | 180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) | 245.000 đ | 229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps | 330.000 đ | 279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) | 255.000 đ | 210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) | 289.000 đ | 245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps | 359.000 đ | 299.000 đ |
Được thành lập từ năm 1989, Viettel là một trong những nhà cung cấp dịch vụ viễn thông hàng đầu tại Việt Nam. Với hơn 30 năm kinh nghiệm, Viettel đã phát triển mạnh mẽ và trở thành một trong những công ty viễn thông lớn nhất và uy tín nhất ở Việt Nam.
Viettel cung cấp đa dạng các dịch vụ viễn thông bao gồm điện thoại di động, internet, truyền hình và các giải pháp công nghệ thông tin. Với tầm nhìn và cam kết mang lại cho khách hàng những trải nghiệm tốt nhất, Viettel luôn nỗ lực nâng cao chất lượng dịch vụ và mở rộng mạng lưới phủ sóng.
Tỉnh Ninh Thuận nằm ở miền Trung Việt Nam, với diện tích rộng và nhiều khu dân cư. Việc lắp mạng Viettel tại Tỉnh Ninh Thuận mang lại nhiều lợi ích cho người dùng, bao gồm:
Để lắp mạng Viettel tại Tỉnh Ninh Thuận, khách hàng cần liên hệ với đội ngũ tư vấn của Viettel để được tư vấn về các gói cước và dịch vụ phù hợp. Sau đó, khách hàng có thể đăng ký dịch vụ qua điện thoại hoặc trực tiếp tại các cửa hàng Viettel.
Sau khi nhận thông tin đăng ký, Viettel sẽ tiến hành kiểm tra tình hình mạng tại khu vực khách hàng. Dựa trên kết quả kiểm tra, Viettel sẽ đưa ra giải pháp lắp đặt phù hợp, bao gồm vị trí lắp đặt và các thiết bị cần thiết.
Sau khi đồng ý với giải pháp lắp đặt, khách hàng và Viettel sẽ tiến hành ký hợp đồng. Trong hợp đồng, sẽ quy định các điều khoản về thông tin cá nhân, dịch vụ, giá cả và thời hạn hợp đồng. Khách hàng cần thanh toán các khoản phí liên quan theo hợp đồng.
Sau khi ký hợp đồng và thanh toán, Viettel sẽ tiến hành lắp đặt và cấu hình mạng theo giải pháp đã được đưa ra. Đội ngũ kỹ thuật của Viettel sẽ thực hiện công việc này và đảm bảo mạng hoạt động ổn định.
Sau khi hoàn thành lắp đặt và cấu hình mạng, Viettel sẽ tiến hành kiểm tra để đảm bảo mạng hoạt động đúng và ổn định. Sau đó, đội ngũ kỹ thuật sẽ hướng dẫn khách hàng sử dụng dịch vụ và bàn giao chính thức.
Để đăng ký dịch vụ lắp mạng Viettel tại Tỉnh Ninh Thuận, khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ tư vấn của Viettel qua điện thoại hoặc đến trực tiếp các cửa hàng Viettel để được hỗ trợ và đăng ký dịch vụ.
Thời gian lắp mạng Viettel tại Tỉnh Ninh Thuận phụ thuộc vào nhiều yếu tố như tình hình mạng tại khu vực, giải pháp lắp đặt, và thời gian thực hiện công việc. Thông thường, quy trình lắp mạng Viettel có thể kéo dài từ vài ngày đến một tuần.
Để được lắp mạng Viettel tại Tỉnh Ninh Thuận, khách hàng cần có sẵn cơ sở hạ tầng như đường truyền điện thoại cố định hoặc thuê bao cáp quang của nhà mạng khác. Viettel sẽ tiến hành kiểm tra và đưa ra giải pháp lắp đặt phù hợp với tình hình hiện tại.
Điều kiện thanh toán khi lắp mạng Viettel tại Tỉnh Ninh Thuận sẽ được quy định trong hợp đồng giữa khách hàng và Viettel. Thông thường, khách hàng cần thanh toán một khoản cọc và các khoản phí cước sử dụng dịch vụ theo hợp đồng.
Trong trường hợp gặp sự cố sau khi lắp mạng Viettel, khách hàng có thể liên hệ với đội ngũ kỹ thuật của Viettel qua tổng đài hoặc đến trực tiếp các cửa hàng Viettel để được hỗ trợ và giải quyết vấn đề.
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Bảng giá khi đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Khi lắp đặt mạng Internet Viettel tại mỗi địa bàn tỉnh/thành khác nhau thì nhà mạng Viettel sẽ có những ưu đãi dành riêng tại địa phương đó, cụ thể như sau:
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, TPHCM |
61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
Home (100Mbps) |
(*) |
165.000 đ |
SUN1 (150 Mbps) |
220.000 đ |
180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) |
245.000 đ |
229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps |
330.000 đ |
279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) |
255.000 đ |
210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) |
289.000 đ |
245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps |
359.000 đ |
299.000 đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước Home chỉ áp dụng tại 61 tỉnh (không áp dụng triển khai tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
Các quận của nội thành Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cùng chung 1 mức giá.
Các huyện ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh và 61 tỉnh thành toàn quốc cùng chung 1 mức giá.
Bảng giá mạng Viettel doanh nghiệp thường sử dụng
Tên gói |
Giá bán (VNĐ) |
PRO1 |
350,000đ |
PRO2 |
500,000đ |
PRO600 |
500,000đ |
PRO1000 |
700,000đ |
MESHPRO1 |
400,000đ |
MESHPRO2 |
600,000đ |
MESHPRO600 |
650,000đ |
MESHPRO1000 |
880,000đ |
VIP200 |
800,000đ |
VIP500 |
1,900,000đ |
VIP600 |
6,600,000đ |
F200 N |
1.100.000đ |
F200 Plus |
4.400.000đ |
F300 Basic |
7.700.000đ |
F300 Plus |
9.900.000đ |
F500 Basic |
13.200.000đ |
F500 Plus |
17.600.000đ |
F1000 Plus |
50.000.000đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước IP tĩnh tốc độ phù hợp cho doanh nghiệp và cá nhân cần IP tĩnh
Băng thông trong nước (Mbps) |
Giá bán (có VAT) |
30Mbps +IP tĩnh |
250.000 |
60Mbps +IP tĩnh |
350.000 |
90Mbps +IP tĩnh |
440.000 |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
© 2022 Bản quyền thuộc về Viettelconnect.com.
Lắp mạng Viettel: Với đội ngũ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm kết nối Internet ổn định và nhanh chóng. Đăng ký ngay để trải nghiệm sự tiện lợi và đáng tin cậy của Viettel!