Viettel cung cấp dịch vụ cáp quang cho cả gia đình và doanh nghiệp với tốc độ truy cập cao và ổn định. Dù bạn đang sử dụng internet để giải trí, làm việc từ xa hay kinh doanh online, cáp quang Viettel đều đảm bảo cung cấp trải nghiệm mạng tốt nhất.
Việc lắp đặt cáp quang Viettel rất đơn giản và nhanh chóng. Đồng thời, Viettel thường xuyên có các chương trình khuyến mãi hấp dẫn cho khách hàng mới và khách hàng cũ, giúp tiết kiệm chi phí cho người dùng.
Khi lắp mạng Viettel tại Hà Nội, Tp Hồ Chí Minh và các tỉnh / thành Toàn Quốc quý khách sẽ được Miễn Phí Modem Wifi + Tặng tháng cước sử dụng. Hãy gọi Hotline 0964 783 777 để đăng ký mạng Viettel nhanh trong 24h. Khi sử dụng thêm dịch vụ Truyền Hình Viettel Tivi cước phí hợp lý - Tặng đầu thu Viettel Box 4K khi sử dụng dịch vụ Tivi 360.
Khi lắp đặt mạng Internet Viettel tại mỗi địa bàn tỉnh/thành khác nhau thì nhà mạng Viettel sẽ có những ưu đãi dành riêng tại địa phương đó, cụ thể như sau:
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, TPHCM |
61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
Home (100Mbps) |
(*) |
165.000 đ |
SUN1 (150 Mbps) |
220.000 đ |
180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) |
245.000 đ |
229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps |
330.000 đ |
279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) |
255.000 đ |
210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) |
289.000 đ |
245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps |
359.000 đ |
299.000 đ |
Tên gói | Băng Thông Trong Nước (Tối thiểu-tối đa) / Quốc Tế(tối thiểu) | Giá bán (VNĐ) | ||
I. GÓI DOANH NGHIỆP VỪA VÀ NHỎ (IP ĐỘNG): | ||||
PRO1 | (400 – 1000Mbps) / 2Mbps | 350,000đ | ||
PRO2 | (500 – 1000Mbps) / 5Mbps | 500,000đ | ||
PRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 500,000đ | ||
PRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 700,000đ | ||
MESHPRO1 | (400 – 1000Mbps) / 2Mbps | 400,000đ | ||
MESHPRO2 | (500 – 1000Mbps) / 5Mbps | 600,000đ | ||
MESHPRO600 | 600Mbps / 2Mbps | 650,000đ | ||
MESHPRO1000 | 1000Mbps / 10Mbps | 880,000đ | ||
II. GÓI DOANH NGHIỆP LỚN (IP TĨNH): | ||||
VIP200 | 200Mbps / 5Mbps 1 IP Tĩnh |
800,000đ | ||
VIP500 | 500Mbps / 10Mbps 1 IP Tĩnh |
1,900,000đ | ||
VIP600 | 600Mbps / 30Mbps 1 IP Tĩnh + 4 IP LAN |
6,600,000đ | ||
F200 N | 300Mbps / 4Mbps 1 IP Tĩnh |
1.100.000đ | ||
F200 Plus | 300Mbps / 12Mbps 1 IP Tĩnh |
4.400.000đ | ||
F300 Basic | 500Mbps / 22Mbps 1 IP Tĩnh + 1 Block IP/30 |
7.700.000đ | ||
F300 Plus | 500Mbps / 30Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
9.900.000đ | ||
F500 Basic | 600Mbps /40Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
13.200.000đ | ||
F500 Plus | 600Mbps /50Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
17.600.000đ | ||
F1000 Plus | 1000Mbps /100Mbps 1 IP Tĩnh + 2 Block IP/30 |
50.000.000đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Băng thông trong nước (Mbps) |
Giá bán (có VAT) |
Loại IP |
30Mbps |
250.000 |
IP tĩnh |
60Mbps |
350.000 |
IP tĩnh |
90Mbps |
440.000 |
IP tĩnh |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Kết luận:
Cáp quang Viettel không chỉ là một dịch vụ internet, mà còn là giải pháp hoàn hảo cho việc kết nối internet tốc độ cao cho gia đình và doanh nghiệp. Với những ưu điểm vượt trội và sự phục vụ chuyên nghiệp, Viettel đã chứng minh được vị thế của mình trong lĩnh vực dịch vụ cáp quang.
Bảng giá khi đăng ký lắp đặt mạng Viettel
Khi lắp đặt mạng Internet Viettel tại mỗi địa bàn tỉnh/thành khác nhau thì nhà mạng Viettel sẽ có những ưu đãi dành riêng tại địa phương đó, cụ thể như sau:
Gói Cước WiFi |
Hà Nội, TPHCM |
61 Tỉnh (*) |
---|---|---|
Home (100Mbps) |
(*) |
165.000 đ |
SUN1 (150 Mbps) |
220.000 đ |
180.000 đ |
SUN2 (250 Mbps) |
245.000 đ |
229.000 đ |
SUN3 >=300 Mbps |
330.000 đ |
279.000 đ |
STAR1 (150 Mbps) |
255.000 đ |
210.000 đ |
STAR2 (250 Mbps) |
289.000 đ |
245.000 đ |
STAR3 >=300 Mbps |
359.000 đ |
299.000 đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước Home chỉ áp dụng tại 61 tỉnh (không áp dụng triển khai tại Hà Nội và Tp Hồ Chí Minh)
Các quận của nội thành Hà Nội, TP Hồ Chí Minh cùng chung 1 mức giá.
Các huyện ngoại thành Hà Nội và TP Hồ Chí Minh và 61 tỉnh thành toàn quốc cùng chung 1 mức giá.
Bảng giá mạng Viettel doanh nghiệp thường sử dụng
Tên gói |
Giá bán (VNĐ) |
PRO1 |
350,000đ |
PRO2 |
500,000đ |
PRO600 |
500,000đ |
PRO1000 |
700,000đ |
MESHPRO1 |
400,000đ |
MESHPRO2 |
600,000đ |
MESHPRO600 |
650,000đ |
MESHPRO1000 |
880,000đ |
VIP200 |
800,000đ |
VIP500 |
1,900,000đ |
VIP600 |
6,600,000đ |
F200 N |
1.100.000đ |
F200 Plus |
4.400.000đ |
F300 Basic |
7.700.000đ |
F300 Plus |
9.900.000đ |
F500 Basic |
13.200.000đ |
F500 Plus |
17.600.000đ |
F1000 Plus |
50.000.000đ |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
Gói cước IP tĩnh tốc độ phù hợp cho doanh nghiệp và cá nhân cần IP tĩnh
Băng thông trong nước (Mbps) |
Giá bán (có VAT) |
30Mbps +IP tĩnh |
250.000 |
60Mbps +IP tĩnh |
350.000 |
90Mbps +IP tĩnh |
440.000 |
Hotline đăng ký lắp mạng Viettel: 0964783777
© 2022 Bản quyền thuộc về Viettelconnect.com.
Lắp mạng Viettel: Với đội ngũ chuyên nghiệp, chúng tôi cam kết mang đến cho bạn trải nghiệm kết nối Internet ổn định và nhanh chóng. Đăng ký ngay để trải nghiệm sự tiện lợi và đáng tin cậy của Viettel!